何時も
いつも「HÀ THÌ」
☆ Trạng từ, danh từ
Luôn luôn; thường xuyên; mọi khi; thông thường; không bao giờ
彼女
は
何時
も
勉強
しているので、
試験
に
失敗出来
はずがない
Vì cô ấy thường xuyên học bài nên không thể trượt trong kỳ thi được
何時
も
戦争
している
Chiến tranh thường xuyên xảy ra
その
日私
はいつもより1
時間早
く
起
きた。
Hôm đó tôi dậy sớm hơn mọi khi 1 tiếng
Sự thường xuyên; sự thông thường.

Từ đồng nghĩa của 何時も
adverb
Từ trái nghĩa của 何時も
何時も được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 何時も
何時もの いつもの
thông thường; thành thói quen
何時もより いつもより
hơn thông thường
何時もながら いつもながら
lúc nào cũng
何時もの通りに いつものとおりに
như luôn luôn
何時ものごとく いつものごとく
as usual
柳の下に何時も泥鰌は居ない やなぎのしたにいつもどじょうはいない
Good luck does not always repeat itself
何時何時までも いついつまでも なんじなんじまでも
mập mờ, vô hạn định, không biết đến bao giờ
何時何時 いついつ なんじなんじ
không cùng nhau; thành người riêng, vật tách riêng ra