余り
あまり あんまり「DƯ」
Dư; số dư
☆ Tính từ đuôi な, từ sử dụng kana đứng một mình
Không mấy; ít; thừa
イヌ
はあんまりいないんだけど、
ネコ
はたくさんいる
Không nhiều chó lắm nhưng mèo thì có nhiều.
お
金
が
余
りない
Còn ít tiền
Màu đẹp mà thiết kế cũng khá.Để cụ thể hóa được thì còn khó lắm.Rỗng
☆ Trạng từ
Quá đáng
あんまり。
一度
ここへ
来
たとき、
サラダ
の
中
に
虫
が
入
ってたから
Quá đáng! Tôi lại tìm thấy một con sâu trong đĩa salát khi đến đây ăn một lần nữa.
☆ Trạng từ, từ sử dụng kana đứng một mình
Rất; lắm
風
があんまり
強
かったので、
屋根
が
飛
ばされるんじゃないかと
思
いましたよ
Gió rất mạnh nên tôi đã nghĩ là mái nhà có thể bay tung.
昨日
はあんまりいそがしかった
Hôm qua rất bận
余
りに
多
くの
選択肢
がある
Có rất nhiều sự lựa chọn
☆ Danh từ
Phần còn lại; phần dư
☆ Danh từ làm hậu tố
Phần hơn
三十歳
あんまりの
人
Người trạc tuổi hơn 30

Từ đồng nghĩa của 余り
adverb
余り được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 余り
の余り のあまり
choáng ngợp
余りに あまりに
rất, vô cùng, quá nhiều
余り物 あまりもの のこりもの
đồ thừa, cái còn lại, phế tích, tàn tích, đồ còn dư
字余り じあまり
có một âm tiết thừa, thừa
余りにも あまりにも
rất, vô vùng, cực kì
余り面白くない あまりおもしろくない
không mấy thú vị
余り物に福がある あまりものにふくがある
Leftovers are the best of all
商と余りを求める割り算 しょーとあまりをもとめるわりざん
phép chia