余り物に福がある
あまりものにふくがある
☆ Cụm từ, Động từ nhóm 1 bất quy tắc -ru
Leftovers are the best of all

Bảng chia động từ của 余り物に福がある
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 余り物に福がある/あまりものにふくがあるる |
Quá khứ (た) | 余り物に福があった |
Phủ định (未然) | |
Lịch sự (丁寧) | 余り物に福があります |
te (て) | 余り物に福があって |
Khả năng (可能) | 余り物に福があありえる |
Sai khiến (使役) | 余り物に福があらせる |
Điều kiện (条件) | 余り物に福があれば |
Mệnh lệnh (命令) | 余り物に福があれる |
Ý chí (意向) | 余り物に福があろう |
Cấm chỉ(禁止) | 余り物に福があるな |
余り物に福がある được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 余り物に福がある
残り物には福がある のこりものにはふくがある
thứ còn sót lại mới là giá trị nhất
残り物に福あり のこりものにふくあり
there is unexpected good in what others have left behind, last but not least, there is fortune in leftovers
余り物 あまりもの のこりもの
đồ thừa, cái còn lại, phế tích, tàn tích, đồ còn dư
余りに あまりに
rất, vô cùng, quá nhiều
物がある ものがある
biểu hiện cuối câu của phán quyết mạnh mẽ
余りにも あまりにも
rất, vô vùng, cực kì
身に余る みにあまる
vinh hạnh, vinh dự, cảm tạ
手に余る てにあまる
Không thể, bó tay, quá khả năng