余分
よぶん「DƯ PHÂN」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Phần thừa; phần thêm
Thặng
Thặng số
Thừa; thêm.
余分
な
金
はない。
Chúng tôi không có thêm bất kỳ khoản tiền nào.

Từ đồng nghĩa của 余分
noun
Từ trái nghĩa của 余分
余分 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 余分
余分の髪を刈る よぶんのかみをかる
tỉa tóc.
余弦積分 よげんせきぶん
tích phân cosine
たぶん...でしょう 多分...でしょう
có lẽ.
分からないぶり 分からないぶり
giả vờ không hiểu
自分の枠から出る 自分の枠から出る
Ra khỏi phạm vi của bản thân
余 よ
qua; nhiều hơn
ごうしゅうとりひきほうこくぶんせきせんたー 豪州取引報告分析センター
Trung tâm Phân tích và Báo cáo giao dịch Úc.
余論 よろん
một văn bản được thêm vào để bổ sung cho văn bản hiện hành