作興
さっこう「TÁC HƯNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Đẩy mạnh; khơi dậy

Bảng chia động từ của 作興
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 作興する/さっこうする |
Quá khứ (た) | 作興した |
Phủ định (未然) | 作興しない |
Lịch sự (丁寧) | 作興します |
te (て) | 作興して |
Khả năng (可能) | 作興できる |
Thụ động (受身) | 作興される |
Sai khiến (使役) | 作興させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 作興すられる |
Điều kiện (条件) | 作興すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 作興しろ |
Ý chí (意向) | 作興しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 作興するな |
作興 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 作興
水田稲作 水田稲作
Nền nông nghiệp lúa nước
でじたる・みれにあむちょさくけんほう デジタル・ミレニアム著作権法
Đạo luật Bản quyền Thiên niên kỷ kỹ thuật số.
のうぎょうふっこう・かんきょうほご 農業復興・環境保護
Tổ chức Bảo vệ Môi trường và Khôi phục nông nghiệp.
興 きょう こう
hứng; sự hứng thú; sự hứng khởi
しゃだんほうじんこんぴゅーたそふとうぇあちょさくけんきょうかい 社団法人コンピュータソフトウェア著作権協会
Hiệp hội Bản quyền Phần mềm Máy tính.
興敗 こうはい きょうはい
vận số, vận mệnh, số phận
興替 こうたい きょうかわ
sự lên và sự rơi ((của) những dân tộc)
興す おこす
làm phục hồi; chấn hưng lại; khôi phục lại