使
し「SỬ」
☆ Danh từ
Dùng, sử dụng
使
う、
使
わないにかかわらず、
会場
には
マイク
が
準備
してあります。
Không liên quan đến việc có dùng hay không, ở hội trường đã có chuẩn bị mic.
使
っていない
紙
をこんなに
捨
てているなんて、もったいないことだ。
Vứt giấy không dùng đi nhiều như thế này, sao mà lãng phí quá.
使
い
捨
て
スポイト
はどうか。
Làm thế nào về việc sử dụng ống nhỏ giọt dùng một lần?
Những ham muốn trần tục

使 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 使
駅使 えきし うまやづかい はゆまづかい
người vận chuyển thư từ, bưu kiện.. từ ga này sang ga khác
使官 つかかん
sứ quán.
使聘 しへい
trao đổi (của) ngoại giao những người đại diện
特使 とくし
đặc sứ
労使 ろうし
người lao động và người chủ
国使 こくし
phái viên, đại diện; đại diện ngoại giao
召使 めしつかい
người hầu; người đầy tớ
使令 しれい
lợi dụng, sử dụng ai đó (người hầu)