Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
使聘
しへい
trao đổi (của) ngoại giao những người đại diện
招聘 しょうへい
việc làm; sự thuê mướn; cam kết
傭聘 ようへい
chiêu mộ và tuyển dụng
招聘状 しょうへいじょう
thư mời dùng khi xin visa Nhật (招へい理由書)
使 し
dùng, sử dụng
駅使 えきし うまやづかい はゆまづかい
người vận chuyển thư từ, bưu kiện.. từ ga này sang ga khác
使官 つかかん
sứ quán.
特使 とくし
đặc sứ
労使 ろうし
người lao động và người chủ
「SỬ」
Đăng nhập để xem giải thích