例によって
れいによって
☆ Cụm từ
Như thường lệ; như nó có một có thói quen
例
によって、
マイク
は
今日
の
午後会合
に
遅刻
した。
Như thường lệ, Mike đã đến muộn buổi họp chiều nay.
例
によって
私
の
入浴中
に
電話
が
鳴
った。
Điện thoại reo khi tôi đang tắm, như thường lệ.
例
によって
彼女
はまた
時間通
りには
現
われなかった。
Như thường lệ với cô ấy, cô ấy đã không xuất hiện đúng giờ.

例によって được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 例によって
例によって例の如し れいによってれいのごとし
as always, the same as it always is
によって によって
tùy vào; tùy thuộc vào; bằng
に因って によって
nhờ có; do có; vì; bởi vì; theo; y theo.
事によって ことによって
thông qua, thông qua, bằng cách làm, bằng cách sử dụng
tất cả mọi điều; tất cả các thứ.
選りに選って よりによって
Ít lựa chọn, quyết định nghèo nàn
比例に応じて ひれいにおうじて
ứng với
時宜によって じぎによって
phụ thuộc vào những hoàn cảnh