によって
によって
☆ Cụm từ
Tùy vào; tùy thuộc vào; bằng
によって được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu によって
によって
によって
tùy vào
に因って
によって
nhờ có
Các từ liên quan tới によって
事によって ことによって
thông qua, thông qua, bằng cách làm, bằng cách sử dụng
例によって れいによって
như thường lệ; như nó có một có thói quen
時宜によって じぎによって
phụ thuộc vào những hoàn cảnh
場合によって ばあいによって
tùy trường hợp.
によって異なる によってことなる
bất đồng do...; không tán thành phụ thuộc vào....
見方によっては みかたによっては
tùy vào cách nhìn của mỗi người, tùy vào quan điểm của mỗi người
よりによって今日 よりによってきょう
today of all days
状況によって じょうきょうによって
phụ thuộc vào tình trạng; phụ thuộc vào những hoàn cảnh