俚 り
sự mộc mạc, quê mùa, chất phác
謡 うたい
Bài hát của kịch Noh, khúc hát dân ca
俚諺 りげん
tục ngữ, châm ngôn
俚俗 りぞく
sự thô tục, sự khiếm nhã
俚語 りご
từ địa phương, tiếng lóng
俚言 りげん
từ địa phương, tiếng lóng
謡を謡う うたいをうたう
để kể lại một utai ((mà) noh hát cầu kinh)