保険制度
ほけんせいど「BẢO HIỂM CHẾ ĐỘ」
☆ Danh từ
Chế độ bảo hiểm; hệ thống bảo hiểm
日本
の
保険制度
は、
国民全員
が
医療サービス
を
受
けることができるように
設計
されています。
Hệ thống bảo hiểm của Nhật Bản được xây dựng sao cho tất cả mọi người đều có thể được hưởng dịch vụ y tế.

保険制度 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 保険制度
失業保険制度 しつぎょうほけんせいど
Chế độ bảo hiểm thất nghiệp; chế độ bảo hiểm.
預金保険制度 よきんほけんせいど
hệ thống bảo hiểm tiền gửi
医療保険制度 いりょうほけんせいど
hệ thống bảo hiểm y học
健康保険制度 けんこうほけんせいど
hệ thống bảo hiểm sức khỏe
介護保険制度 かいごほけんせいど
chăm sóc - hệ thống bảo hiểm chăm sóc
国民健康保険制度 こくみんけんこうほけんせいど
chương trình bảo hiểm sức khỏe quốc gia
ほけんぷろーかー 保険プローカー
môi giới bảo hiểm.
めんせききけん(ほけん) 面責危険(保険)
rủi ro ngoại lệ.