倍返し
ばいがえし「BỘI PHẢN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Trả lại một số tiền hoặc đồ vật giá trị tương đương gấp đôi so với những gì đã được tặng hoặc nhận
彼
は
贈
り
物
に
対
して
倍返
しをすることが
信条
です。
Anh ấy có nguyên tắc là luôn đáp trả lại món quà mình nhận được với một món quà có giá trị gấp đôi.
Trả đũa gấp đôi; đáp trả lại gấp đôi tổn thương người khác gây ra
太郎
は、
山田
に
騙
されたので、
倍返
ししてやるつもりだ。
Taro bị Yamada lừa, nên cậu ấy dự định sẽ trả đũa gấp đôi.

Bảng chia động từ của 倍返し
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 倍返しする/ばいがえしする |
Quá khứ (た) | 倍返しした |
Phủ định (未然) | 倍返ししない |
Lịch sự (丁寧) | 倍返しします |
te (て) | 倍返しして |
Khả năng (可能) | 倍返しできる |
Thụ động (受身) | 倍返しされる |
Sai khiến (使役) | 倍返しさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 倍返しすられる |
Điều kiện (条件) | 倍返しすれば |
Mệnh lệnh (命令) | 倍返ししろ |
Ý chí (意向) | 倍返ししよう |
Cấm chỉ(禁止) | 倍返しするな |