偉大
いだい「VĨ ĐẠI」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Sự vĩ đại; to lớn; xuất chúng
彼
は
私
よりもはるかに
偉大
で
賢明
な
人間
だ
Anh ta vĩ đại và khôn khéo hơn tôi nhiều
教師
として
偉大
だ
Là một nhà giáo vĩ đại
彼
の
ピアニスト
としての
偉大
さは
皆
が
認
めている
Mọi người đều công nhận anh ta là một nghệ sĩ piano xuất chúng
Vĩ đại; to lớn; xuất chúng
偉大
なことを
成
し
遂
げるためには、
行動
するだけでなく
夢
を
持
ち、
計画
を
立
てるだけでなく
信
じなくてはならない
Để đạt được những thành công vĩ đại, chúng ta không phải chỉ hành động mà còn phải mơ ước, không phải chỉ biết lập kế hoạch mà còn phải tin tưởng
熱意
なしに
偉大
なことが
達成
されたことはない
Không có sự vĩ đại nào đạt được nếu không có sự nhiệt tình, nhiệt tâm
本当
に
偉大
な
Thật vĩ đại
