傾向
けいこう「KHUYNH HƯỚNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Khuynh hướng; xu hướng; hướng vận động của sự vật, hiện tượng
〜
映画
Seri phim .
Lệch
Lệch lạc.

Từ đồng nghĩa của 傾向
noun
Bảng chia động từ của 傾向
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 傾向する/けいこうする |
Quá khứ (た) | 傾向した |
Phủ định (未然) | 傾向しない |
Lịch sự (丁寧) | 傾向します |
te (て) | 傾向して |
Khả năng (可能) | 傾向できる |
Thụ động (受身) | 傾向される |
Sai khiến (使役) | 傾向させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 傾向すられる |
Điều kiện (条件) | 傾向すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 傾向しろ |
Ý chí (意向) | 傾向しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 傾向するな |
傾向 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 傾向
インフレけいこう インフレ傾向
xu hướng gây lạm phát
イオンかけいこう イオン化傾向
khuynh hướng ion hoá; xu hướng ion hóa
インフレ傾向 インフレけいこう
xu hướng gây lạm phát
データ傾向 データけいこう
xu hướng dữ liệu
傾向スコア けーこースコア
số xu hướng
離村傾向 りそんけいこう
khuynh hướng bỏ làng, xu hướng di chuyển ra khỏi khu vực nông thôn
上昇傾向 じょうしょうけいこう
xu hướng hướng lên; (mọc) lên khuynh hướng
イオン化傾向 イオンかけいこう
khuynh hướng ion hoá; xu hướng ion hóa