優れる
すぐれる「ƯU」
Ưu
Ưu việt
☆ Động từ nhóm 2, tự động từ
Xuất sắc; trác việt; tốt; giỏi
彼女
は
音楽
では
クラス
のだれよりも
優
れている
Về âm nhạc thì không một ai trong lớp vượt trội hơn cô ấy
彼
は
歴史
が
優
れている
Anh ấy rất giỏi về lịch sử
勝れる.

Từ đồng nghĩa của 優れる
verb
Từ trái nghĩa của 優れる
Bảng chia động từ của 優れる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 優れる/すぐれるる |
Quá khứ (た) | 優れた |
Phủ định (未然) | 優れない |
Lịch sự (丁寧) | 優れます |
te (て) | 優れて |
Khả năng (可能) | 優れられる |
Thụ động (受身) | 優れられる |
Sai khiến (使役) | 優れさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 優れられる |
Điều kiện (条件) | 優れれば |
Mệnh lệnh (命令) | 優れいろ |
Ý chí (意向) | 優れよう |
Cấm chỉ(禁止) | 優れるな |
優れる được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 優れる
優れる
すぐれる
ưu
優る
まさる
giỏi hơn, vượt trội hơn
Các từ liên quan tới 優れる
投に優る とうにまさる
để vượt trội hơn bên trong ném sức mạnh
優るとも劣らぬ まさるともおとらぬ
không kém hơn
優るとも劣らない まさるともおとらない
hoàn toàn không thua kém, đối thủ hoặc vượt qua, so sánh thuận lợi (với)
優 やさ ゆう
dịu dàng; dễ thương
優遇する ゆうぐうする
tiếp đón nhiệt tình nồng ấm.
優越する ゆうえつする
ưu việt.
優先する ゆうせんする
ưu tiên.
優勝する ゆうしょうする
chiến thắng tất cả; đoạt được chức vô địch.