先に
さきに せんに「TIÊN」
☆ Trạng từ, danh từ
Phía trước; trước mặt
先
にある
道
のりは
長
い。
Con đường phía trước sẽ dài đấy.
先
に
行
ってください。すぐ
追
いつきますから。
Đi về phía trước. Tôi sẽ bắt kịp với bạn sớm.
Sớm hơn; trước; xa hơn về phía trước
今夜
は
先
に
寝
ておいていいよ
Tối nay cứ ngủ trước đi
先
にいってきます
Tôi xin đi trước đây .

Từ đồng nghĩa của 先に
adverb
先に được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 先に
我先に われさきに
tranh nhau làm trước; tranh dành
矢先に やさきに
đúng khi nào một...
お先に おさきに
trước; trước đây; xa hơn về phía trước
先に立つ さきにたつ
dẫn dắt, chủ động
先に行く さきにいく
đi trước.
先に通す さきにとおす
để để cho (một người) đi qua trước hết
後にも先にも あとにもさきにも
nhấn mạnh một thời điểm hoặc sự kiện cụ thể là duy nhất không phải sau này cũng không phải trước đây
後悔先に立たず こうかいさきにたたず
Hối hận muộn màg