党略
とうりゃく「ĐẢNG LƯỢC」
☆ Danh từ
Chiến lược của Đảng
党利党略
を
事
とする
政治
Chính trị coi chiến lược lợi ích Đảng là nhiệm vụ
党利党略
に
基
づいて
行動
する
Hành động vì chiến lược lợi ích Đảng .

党略 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 党略
党利党略 とうりとうりゃく
lợi ích của một đảng phái và chiến lược để đạt được lợi ích đó
せんりゃくよさんひょうかせんたー 戦略予算評価センター
Trung tâm Đánh giá Chiến lược và Ngân sách.
党 とう
Đảng (chính trị)
略 ほぼ りゃく
sự lược bỏ
野党党首 やとうとうしゅ
lãnh đạo đảng đối lập
吏党 りとう
đảng phái của các công chức
党者 とうしゃ
đảng viên
ワフド党 ワフドとう
Đảng Wafd ( đảng phái chính trị của Ai Cập)