公共企業体等労働関係法
Luật quan hệ lao động cho các công ty đại chúng

公共企業体等労働関係法 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 公共企業体等労働関係法
国営企業労働関係法 こくえいきぎょうろうどうかんけいほう
Luật quan hệ lao động doanh nghiệp quốc gia (1986)
公共企業体 こうきょうきぎょうたい
công ty của chính phủ, công ty nhà nước
労働関係調整法 ろうどうかんけいちょうせいほう
luật điều chỉnh quan hệ lao động; bộ luật nhằm giải quyết các xung đột lao động (giữa người lao động và người sử dụng lao động)
共同企業体 きょうどうきぎょうたい
Liên doanh.+ Một tình huống trong đó cả khu vực công cộng và tư nhân hợp tác với nhau trong một hoạt động kinh tế; điều này đặc biệt phổ biến trong các nước kém phát triển nơi mà vốn rất khan hiếm trong khu vực tư nhân và các quỹ của chính phủ thương được dùng để phát triển công nghiệp hay dịch vụ ngân hàng…
こうていひょうか〔ぜいかん) 公定評価〔税関)
đánh giá chính thức (hải quan).
こうわhろうどうしゃ 講和h労働者
công nhân cảng.
公企業 こうきぎょう
xí nghiệp công (nhà nước), doanh nghiệp công
労働法 ろうどうほう
luật lao động