公衆
こうしゅう「CÔNG CHÚNG」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Công chúng; dân chúng; cộng đồng
公衆
の
悲鳴
を
招
く
Kêu gọi sự lên tiếng của công chúng (dân chúng)
大気汚染
から
公衆
の
健康
を
守
る
Bảo vệ sức khoẻ cộng đồng khỏi ô nhiễm không khí
公衆
に
話
す
Nói chuyện với công chúng
Công cộng.
公衆トイレ
の
見回
りを
担当
する
警官
Cảnh sát đảm nhiệm việc giám sát khu vệ sinh công cộng
公衆電話
はどこですか。
Điện thoại công cộng ở đâu?
公衆便所
Nhà vệ sinh công cộng.
