共に
ともに「CỘNG」
Cùng nhau
共
に〜で
働
いている
時
に
恋
に
落
ちる
Chúng tôi đã yêu nhau khi làm việc cùng nhau
共
に〜に
大
きな
情熱
を
注
ぎ
込
む
Cùng nhau dốc hết lòng nhiệt tình vào việc~ .
☆ Trạng từ
Cùng với
共
に〜で
働
いている
時
に
恋
に
落
ちる
Chúng tôi đã yêu nhau khi làm việc cùng nhau
二人
は
一生
を
共
にしたいという
思
いに
気
づいた
時
、
結婚
を
決
めた
Hai người họ đã phát hiện ra rằng họ muốn sống cùng nhau và họ đã quyết định đi đến kết hôn.
共
にある
存在
である
Tồn tại cùng với

Từ đồng nghĩa của 共に
adverb
共に được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 共に
共共に ともどもに
cùng nhau; trong công ty
と共に とともに
cũng như; và cũng; cùng với.
相共に あいともに
cùng một lúc, đồng thời
共にする ともにする
to do together, to share, to participate in
行を共にする こうをともにする
đi du lịch với ai, đi cùng ai trong một chuyến đi
共に分け合う ともにわけあう
san sẻ.
共に志向する ともにしこうする
xum họp
共に集合する ともにしゅうごうする
xum họp