兵士
へいし
「BINH SĨ」
◆ Binh
兵士
たちは、
テント
を
木
の
枝
で
カモフラージュ
した
Các binh sĩ đã che giấu lều trại của mình bằng các cành cây .
兵士
の
食料
が
底
をつきかけている。
Nguồn cung cấp lương thực cho binh lính đang dần cạn kiệt.
兵士
たちは20
マイル
に
及
ぶ
強行軍
を
続
けた
Binh sĩ tiếp tục cuộc hành quân bắt buộc đến 20 dặm .
◆ Binh lính
兵士
の
食料
が
底
をつきかけている。
Nguồn cung cấp lương thực cho binh lính đang dần cạn kiệt.
☆ Danh từ
◆ Binh sĩ
銃
で
武装
した
兵士
Binh sĩ được trang bị súng ngắn.
見
つけ
次第銃撃
してよいと
命令
を
受
けた
兵士
Binh sĩ được lệnh bắn ngay khi phát hiện ra mục tiêu.
◆ Chiến binh
◆ Lính
兵士
たちは
故国
が
恋
しくてならなかった。
Những người lính đau đáu vì quê hương.
兵士
たちは
戦
いの
準備
が
出来
ている。
Những người lính đã sẵn sàng cho trận chiến.
兵士
はその
男
に
銃
を
向
けた。
Người lính nhắm súng vào người đàn ông.
◆ Quan sĩ.

Đăng nhập để xem giải thích