兼有
けんゆう「KIÊM HỮU」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Có cả hai; kiêm sở hữu
Owned by the prefecture

Bảng chia động từ của 兼有
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 兼有する/けんゆうする |
Quá khứ (た) | 兼有した |
Phủ định (未然) | 兼有しない |
Lịch sự (丁寧) | 兼有します |
te (て) | 兼有して |
Khả năng (可能) | 兼有できる |
Thụ động (受身) | 兼有される |
Sai khiến (使役) | 兼有させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 兼有すられる |
Điều kiện (条件) | 兼有すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 兼有しろ |
Ý chí (意向) | 兼有しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 兼有するな |
兼有 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 兼有
けんにんぶ(か)ちょう 兼任部(課)長
đồng chủ nhiệm.
兼 けん
và, cùng, với, đồng thời, kiêm
けんせつ・しょゆう・うんえい 建設・所有・運営
Xây dựng, Sở hữu, Hoạt động.
兼ね兼ね かねがね かねかね
thường, hay, luôn
ゆうきゅうだいりてん〔ほけん) 有給代理店〔保険)
đại lý bồi thường.
兼行 けんこう
làm đồng thời
兼任 けんにん
sự kiêm nhiệm; kiêm nhiệm
兼職 けんしょく
kiêm chức.