内需
ないじゅ「NỘI NHU」
Nhu cầu trong nước
☆ Danh từ
Nhu cầu nội địa
長期的
に
持続
する
内需主導
の
成長
を
達成
する
Đạt được thành tựu phát triển lâu dài trong việc tăng trưởng nhu cầu nội địa
内需拡大
のための
財政出動
に
直接当
てる
Trực tiếp điều chỉnh tài chính để tăng nhu cầu nội địa .

Từ trái nghĩa của 内需
内需 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 内需
内需型 ないじゅがた
sự khôi phục dẫn dắt đầu tư hoặc sự tăng trưởng
内需拡大 ないじゅかくだい
mở rộng nhu cầu trong nước
国内需要 こくないじゅよう
nội địa (gia đình) yêu cầu
内需関連株 ないじゅかんれんかぶ
nguồn cầu trong nước liên quan đến chứng khoán
内需主導型 ないじゅしゅどうがた
sự khôi phục dẫn dắt yêu cầu nội địa (gia đình)
アフタせいこうないえん アフタ性口内炎
chứng viêm miệng
必需 ひつじゅ
cần thiết
需給 じゅきゅう
nhu cầu và cung cấp.