冥利が尽きる
みょうりがつきる
☆ Cụm từ, động từ nhóm 2
Mất đi sự may mắn, ân huệ
これ
以上
の
活躍
は
無理
だと
思
うと、さすがに
冥利
が
尽
きたと
感
じる。
Khi nghĩ rằng mình không thể tiếp tục cống hiến thêm nữa, tôi cảm thấy như ân huệ đã cạn kiệt.

Bảng chia động từ của 冥利が尽きる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 冥利が尽きる/みょうりがつきるる |
Quá khứ (た) | 冥利が尽きた |
Phủ định (未然) | 冥利が尽きない |
Lịch sự (丁寧) | 冥利が尽きます |
te (て) | 冥利が尽きて |
Khả năng (可能) | 冥利が尽きられる |
Thụ động (受身) | 冥利が尽きられる |
Sai khiến (使役) | 冥利が尽きさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 冥利が尽きられる |
Điều kiện (条件) | 冥利が尽きれば |
Mệnh lệnh (命令) | 冥利が尽きいろ |
Ý chí (意向) | 冥利が尽きよう |
Cấm chỉ(禁止) | 冥利が尽きるな |
冥利が尽きる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 冥利が尽きる
冥利に尽きる みょうりにつきる
không có gì hạnh phúc sung sướng hơn
冥利 みょうり
providence; may mắn; sự chiếu cố; lợi thế
男冥利 おとこみょうり
vận may tốt để đã được mang giống đực
女冥利 おんなみょうり
joy of being born a woman
精が尽きる せいがつきる
để (thì) kiệt quệ; năng lượng (của) ai đó đi
術が尽きる じゅつがつきる
ở (tại) những sự thông minh (của) ai đó chấm dứt
役者冥利 やくしゃみょうり
Niềm hạnh phúc (may mắn) khi được làm diễn viên; cảm thấy may mắn vì được làm diễn viên
尽きる つきる
cạn sức; bị dùng hết; cạn kiệt; hết; kết thúc