冬眠
とうみん「ĐÔNG MIÊN」
Ngủ đông
冬眠
の
目的
を
考
えれば、
冬
の
食料
の
少
ない
季節
を
何
とか
乗
り
切
ろうとした
生物
の
適応
だと
思
うのです。
Nếu bạn xem xét mục tiêu của chế độ ngủ đông, tôi nghĩ đó là phản ứng củađộng vật cố gắng bằng cách nào đó sống sót qua mùa đông với sự thiếu thốn thức ăn của nó.
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự ngủ đông
カエル
は
毎年冬眠
する。
Ếch ngủ đông hàng năm.
ようやく
再
び
現実
に
戻
った
感
じがするが、いわば
冬眠
から
目覚
めるのに3
カ月
ほどかかった。
Cuối cùng tôi đã thực sự quay trở lại hiện thực và đã mất gần 3 tháng để kéo tôi ra khỏi giấc ngủ đông triền miên. .

Từ trái nghĩa của 冬眠
Bảng chia động từ của 冬眠
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 冬眠する/とうみんする |
Quá khứ (た) | 冬眠した |
Phủ định (未然) | 冬眠しない |
Lịch sự (丁寧) | 冬眠します |
te (て) | 冬眠して |
Khả năng (可能) | 冬眠できる |
Thụ động (受身) | 冬眠される |
Sai khiến (使役) | 冬眠させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 冬眠すられる |
Điều kiện (条件) | 冬眠すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 冬眠しろ |
Ý chí (意向) | 冬眠しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 冬眠するな |
冬眠 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 冬眠
冬眠する とうみん
ngủ đông
大冬眠鼠 おおやまね オオヤマネ
edible dormouse (Glis glis), fat dormouse
冬 ふゆ
đông
黄冬 おうとう
tháng mười hai âm lịch
冬桜 ふゆざくら フユザカラ
hoa anh đào mùa đông
冬トピア ふゆトピア
chương trình của chính phủ giúp tạo môi trường sống mùa đông ở miền bắc Hokkaido
上冬 じょうとう
đầu đông, tháng mười âm lịch
毎冬 まいふゆ
mỗi mùa đông