冷戦
れいせん「LÃNH CHIẾN」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Chiến tranh lạnh.
冷戦
は
ソビエト
の
崩壊
と
共
に
終
わった。
Chiến tranh lạnh kết thúc cùng với sự sụp đổ của Liên Xô.
冷戦構造
の
崩壊
と
直接
の
因果関係
を
持
つ
Có mối quan hệ nhân quả trực tiếp đến sự sụp đổ của cơ cấu chiến tranh lạnh
冷戦
は
終結
したかもしれないが,
人々
の
脳裏
から
戦争
の
恐怖
が
消
え
去
ったわけではない.
Chiến tranh Lạnh có thể đã kết thúc, nhưng nỗi sợ chiến tranh vẫn chưa được xóa bỏtâm trí của đàn ông.

Từ đồng nghĩa của 冷戦
noun
Từ trái nghĩa của 冷戦
冷戦 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 冷戦
新冷戦 しんれいせん
chiến tranh lạnh mới
冷戦時代 れいせんじだい
thời kì chiến tranh lạnh
冷戦終結 れいせんしゅうけつ
kết thúc chiến tranh lạnh
冷戦型思考 れいせんがたしこう
trí lực chiến tranh lạnh
とーなめんといくさ トーナメント戦
đấu vòng loại.
リーグせん リーグ戦
thi đấu với toàn bộ đối thủ; thi đấu vòng tròn tính điểm; vòng đấu loại.
オープンせん オープン戦
trận đấu giao hữu
りーぐせん リーグ戦
đấu vòng tròn.