凋む
しぼむ「ĐIÊU」
☆ Động từ nhóm 1 -mu
Tàn (hoa); héo (hoa)
水
をやるのを
忘
れたら
花
が
凋
んでしまった。
Tôi quên không tưới nên hoa héo hết.
Xịt (bóng)
風船
はいつのまにか
凋
んでしまった。
Quả bóng bay chẳng biết đã xịt từ lúc nào. .

Từ đồng nghĩa của 凋む
verb
Từ trái nghĩa của 凋む
Bảng chia động từ của 凋む
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 凋む/しぼむむ |
Quá khứ (た) | 凋んだ |
Phủ định (未然) | 凋まない |
Lịch sự (丁寧) | 凋みます |
te (て) | 凋んで |
Khả năng (可能) | 凋める |
Thụ động (受身) | 凋まれる |
Sai khiến (使役) | 凋ませる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 凋む |
Điều kiện (条件) | 凋めば |
Mệnh lệnh (命令) | 凋め |
Ý chí (意向) | 凋もう |
Cấm chỉ(禁止) | 凋むな |
凋む được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 凋む
凋残 ちょうざん
sự điêu tàn.
凋悴 ちょうすい
sự trở nên hốc hác.
凋尽 ちょうじん
làm héo; mục nát; suy sụp
凋落 ちょうらく
suy sụp; rơi; mục nát; làm héo
hum, hmm, mild surprise or doubt
đặc sắc, cử, trội, sang, quần là áo lượt, bảnh bao, diêm dúa, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), rất tốt, chỗ lồi ra, chỗ phình ra, chỗ cao lên, chỗ gồ lên, chỗ sưng lên, chỗ lên bổng, sóng biển động, sóng cồn, người cừ, người giỏi, người ăn mặc sang trọng, người ăn mặc bảnh; kẻ tai to mặt lớn, ông lớn, bà lớn, phồng lên, sưng lên, to lên, căng ra, làm phình lên, làm phồng lên, làm sưng lên, làm nở ra, làm to ra, vênh vênh váo váo, lên mặt tay đây, tức điên người, kiêu căng
む。。。 無。。。
vô.
sáu, số sáu, lung tung, hỗn loạn, bất hoà, bên tám lạng, bên nửa cân