凍死
とうし「ĐỐNG TỬ」
Chết rét
凍死
しそうな
乞食
が
手当
てのため、
病院
に
運
び
込
まれた。だが、その
乞食
は
治療費
を
清算
するような
金
は
一文
も、もってなかった。
Để giúp người ăn mày sắp chết rét, tôi đã mang ông ta đến bệnh viện. Thế nhưng, người ăn mày đó không mang theo một đồng nào để trả tiền viện phí
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự chết cứng vì lạnh
彼
は
八戸田山中
で
凍死体
となって
発見
された
Anh ta bị phát hiện chết cóng ở trong núi Hakkoda .

Bảng chia động từ của 凍死
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 凍死する/とうしする |
Quá khứ (た) | 凍死した |
Phủ định (未然) | 凍死しない |
Lịch sự (丁寧) | 凍死します |
te (て) | 凍死して |
Khả năng (可能) | 凍死できる |
Thụ động (受身) | 凍死される |
Sai khiến (使役) | 凍死させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 凍死すられる |
Điều kiện (条件) | 凍死すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 凍死しろ |
Ý chí (意向) | 凍死しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 凍死するな |