凶器
きょうき「HUNG KHÍ」
Hung khí
凶器
に
残
された
指紋
は
容疑者
のものと
一致
する。
Dấu vân tay để lại trên hung khí trùng khớp với dấu vết của nghi phạm.
☆ Danh từ
Vũ khí nguy hiểm; hung khí
凶器
を
使
った
強盗
Vụ cướp có sử dụng vũ khí nguy hiểm
その
凶器
が
捨
てられ、
一般市民
によって
拾
われるかもしれない
点
を
警察
は
懸念
している
Cảnh sát lo rằng hung khí đó đã bị vứt đi và ai đó nhặt mất
(
人
)を
凶器
で
攻撃
する
Tấn công ai đó bằng hung khí
