出場
しゅつじょう でば「XUẤT TRÀNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Ra mắt; trình diễn; tham dự.

Từ đồng nghĩa của 出場
noun
Từ trái nghĩa của 出場
Bảng chia động từ của 出場
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 出場する/しゅつじょうする |
Quá khứ (た) | 出場した |
Phủ định (未然) | 出場しない |
Lịch sự (丁寧) | 出場します |
te (て) | 出場して |
Khả năng (可能) | 出場できる |
Thụ động (受身) | 出場される |
Sai khiến (使役) | 出場させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 出場すられる |
Điều kiện (条件) | 出場すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 出場しろ |
Ý chí (意向) | 出場しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 出場するな |
出場 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 出場
初出場 はつしゅつじょう
Ra mắt
再出場 さいしゅつじょう
trở lại giải đấu sau khi tạm thời vắng mặt
出場者 しゅつじょうしゃ
những người tham gia; tham gia những lực sĩ
出場所 でばしょ
one's time (e.g. to go on stage), one's turn
出場権 しゅつじょうけん
right to appear (e.g. in Olympics), berth
出場する しゅつじょうする
ra mặt.
ふっとぼーるじょう フットボール場
sân banh.
さっかーじょう サッカー場
sân banh.