初出場
はつしゅつじょう「SƠ XUẤT TRÀNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Ra mắt

Bảng chia động từ của 初出場
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 初出場する/はつしゅつじょうする |
Quá khứ (た) | 初出場した |
Phủ định (未然) | 初出場しない |
Lịch sự (丁寧) | 初出場します |
te (て) | 初出場して |
Khả năng (可能) | 初出場できる |
Thụ động (受身) | 初出場される |
Sai khiến (使役) | 初出場させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 初出場すられる |
Điều kiện (条件) | 初出場すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 初出場しろ |
Ý chí (意向) | 初出場しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 初出場するな |
初出場 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 初出場
初出 しょしゅつ
sự xuất hiện lần đầu tiên
ふっとぼーるじょう フットボール場
sân banh.
さっかーじょう サッカー場
sân banh.
初登場 はつとうじょう
Lần đầu lên sân khấu, lần đầu xuất hiện
初場所 はつばしょ
giải đấu (vòng đấu) sumo đầu tiên trong năm
出場 しゅつじょう でば
ra mắt; trình diễn; tham dự.
出初め でぞめ
lần trình diễn đầu tiên, sự xuất hiện đầu tiên trước công chúng
アングラげきじょう アングラ劇場
nhà hát dưới mặt đất