出所
しゅっしょ でどころ でどこ「XUẤT SỞ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Lai lịch
Xuất xứ.

Từ đồng nghĩa của 出所
noun
Bảng chia động từ của 出所
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 出所する/しゅっしょする |
Quá khứ (た) | 出所した |
Phủ định (未然) | 出所しない |
Lịch sự (丁寧) | 出所します |
te (て) | 出所して |
Khả năng (可能) | 出所できる |
Thụ động (受身) | 出所される |
Sai khiến (使役) | 出所させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 出所すられる |
Điều kiện (条件) | 出所すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 出所しろ |
Ý chí (意向) | 出所しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 出所するな |
出所 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 出所
仮出所 かりしゅっしょ
tạm tha, tạm được tại ngoại
派出所 はしゅつじょ はしゅつしょ
đồn công an
出所進退 しゅっしょしんたい
sự tiến tới và rút lui
巡査派出所 じゅんさはしゅつじょ
đồn cảnh sát
所出 しょしゅつ
one's birthplace, source
ばーたーゆしゅつひん バーター輸出品
hàng xuất đổi hàng.
しゅつにゅうこくびざー 出入国ビザー
thị thực xuất nhập cảnh.
出張所 しゅっちょうじょ
chỗ làm việc; nơi công tác.