出産
しゅっさん「XUẤT SẢN」
Sinh đẻ
出産
というのは
大変
な
仕事
で、
医学
の
進
んだ
現在
でもひとつまちがえば
命
にかかわる。
Sinh đẻ là một công việc hết sức khó khăn, ngay cả ngày nay, khi y học đã rất tiến bộ, chỉ cần sơ suất chút xíu là sẽ ảnh hưởng tới tính mạng.
Sinh con
出産後
でも、
授乳期間中
のお
酒
は
ダメ
ですよ。
Ngay cả sau khi sinh, bạn cũng không được uống rượu khi đang cho con bú.
出産
を
機
に
ダイエット
を
始
める
女性
もいるみたい。
Có vẻ như có những cô gái sử dụng việc sinh con như một cơ hội để bắt đầuăn kiêng.
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự sinh sản; sự sản xuất
Thai sản.

Từ đồng nghĩa của 出産
noun
Bảng chia động từ của 出産
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 出産する/しゅっさんする |
Quá khứ (た) | 出産した |
Phủ định (未然) | 出産しない |
Lịch sự (丁寧) | 出産します |
te (て) | 出産して |
Khả năng (可能) | 出産できる |
Thụ động (受身) | 出産される |
Sai khiến (使役) | 出産させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 出産すられる |
Điều kiện (条件) | 出産すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 出産しろ |
Ý chí (意向) | 出産しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 出産するな |