分
ふん ぶ ぶん「PHÂN」
Phút
会議
は15
分
の
休憩
の
後
に
続行
されます.
Cuộc họp sẽ tiếp tục sau khi nghỉ giải lao 15 phút. .
2
分間沸騰
させる
Để nước sôi trong khoảng 2 phút. .
1
分
は1
時間
の
何分
の1か.
1 phút bằng 1 phần mấy giờ? .
☆ Danh từ
Địa vị; thân phận
分相応
にやる
Theo thân phận mà làmPHÂN
Phần việc
分
を
尽
くす
Đã hoàn thành phần việcPHÂN
Trình độ; trạng thái
この
分
ならば
間違
いないでしょう
Nếu như làm đến trình độ này thì không có vấn đề gì nữa
☆ Danh từ, danh từ làm hậu tố, tiếp đầu ngữ
Phần; từng phần
その
島
は
四国
の5
分
の1の
大
きさである.
Hòn đảo này bằng 1 phần 5 Shikoku
砂糖
3
分
に
小麦粉
5
分
の
割合
にする
Chia theo tỷ lệ 3 phần đường 5 phần bột

Từ đồng nghĩa của 分
noun
Từ trái nghĩa của 分
分 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 分
分からないぶり 分からないぶり
giả vờ không hiểu
自分の枠から出る 自分の枠から出る
Ra khỏi phạm vi của bản thân
分別分解 ぶんべつぶんかい
tách phân đoạn
部分分数 ぶぶんぶんすう
phân thức đơn giản
部分積分 ぶぶんせきぶん
Tích phân một phần
七分三分 しちぶさんぶ ななふんさんふん
sự chia theo tỉ lệ bảy - ba
分光分析 ぶんこうぶんせき
sự phân tích bằng kính quang phổ
自分の分 じぶんのぶん
một có thị phần (sở hữu)