分量
ぶんりょう「PHÂN LƯỢNG」
Phân lượng
分量
を
計
る
Đo phân lượng.
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự phân lượng
分量
を
計
る
Đo phân lượng.
薬
の
分量
を
誤
る
Đưa cho ai nhầm liều lượng thuốc. .

Từ đồng nghĩa của 分量
noun
Bảng chia động từ của 分量
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 分量する/ぶんりょうする |
Quá khứ (た) | 分量した |
Phủ định (未然) | 分量しない |
Lịch sự (丁寧) | 分量します |
te (て) | 分量して |
Khả năng (可能) | 分量できる |
Thụ động (受身) | 分量される |
Sai khiến (使役) | 分量させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 分量すられる |
Điều kiện (条件) | 分量すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 分量しろ |
Ý chí (意向) | 分量しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 分量するな |