初めて
はじめて「SƠ」
☆ Trạng từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Lần đầu tiên
演壇
に
立
ったのはこれが
初
めてです.
Đây là lần đầu tiên đứng trên diễn đàn
もう
彼
とは
会
わないの!あんな
恥
ずかしい
思
いをしたの、
生
まれて
初
めて!
Thế là không gặp anh ta nữa à? Sao lại nghĩ là xấu hổ, chà lần đầu tiên mới thấy...
Mới
健康
を
失
って
初
めてその
有
りがた
味
がわかる.
Khi không còn sức khoẻ mới cảm nhận thấy giá trị của sức khoẻ.
数日
たって
初
めて
私
はその
真相
を
知
った.
Vài ngày trôi qua tôi mới biết chân tướng sự việc .

初めて được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 初めて
世界で初めて せかいではじめて
lần đầu tiên trên thế giới
になって初めて になってはじめて
(it was) not until, (it was) only when
生まれて初めて うまれてはじめて
lần đầu tiên trong đời
初めて目にする はじめてめにする
Lần đầu xuất hiện
病んで後初めて健康の価値を知る やんでのちはじめてけんこうのかちをしる
sau khi ốm dậy mới biết giá trị của sức khỏe
初め ぞめ はじめ
ban đầu; lần đầu; khởi đầu
初めまして はじめまして
Lần đầu gặp mặt
初めは はじめは
trước đấy; trước hết