初出
しょしゅつ「SƠ XUẤT」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự xuất hiện lần đầu tiên

Từ trái nghĩa của 初出
Bảng chia động từ của 初出
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 初出する/しょしゅつする |
Quá khứ (た) | 初出した |
Phủ định (未然) | 初出しない |
Lịch sự (丁寧) | 初出します |
te (て) | 初出して |
Khả năng (可能) | 初出できる |
Thụ động (受身) | 初出される |
Sai khiến (使役) | 初出させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 初出すられる |
Điều kiện (条件) | 初出すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 初出しろ |
Ý chí (意向) | 初出しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 初出するな |
初出 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 初出
初出場 はつしゅつじょう
Ra mắt
出初め でぞめ
lần trình diễn đầu tiên, sự xuất hiện đầu tiên trước công chúng
ばーたーゆしゅつひん バーター輸出品
hàng xuất đổi hàng.
しゅつにゅうこくびざー 出入国ビザー
thị thực xuất nhập cảnh.
初日の出 はつひので
bình minh ngày đầu năm
出初め式 でぞめしき
sự kiện của năm firefighters mới
差し出し人 差し出し人
Người gửi.
とびだしナイフ 飛び出しナイフ
dao bấm tự động.