初発
しょはつ「SƠ PHÁT」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Bắt đầu; sự khởi hành đầu tiên

Bảng chia động từ của 初発
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 初発する/しょはつする |
Quá khứ (た) | 初発した |
Phủ định (未然) | 初発しない |
Lịch sự (丁寧) | 初発します |
te (て) | 初発して |
Khả năng (可能) | 初発できる |
Thụ động (受身) | 初発される |
Sai khiến (使役) | 初発させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 初発すられる |
Điều kiện (条件) | 初発すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 初発しろ |
Ý chí (意向) | 初発しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 初発するな |
初発 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 初発
アセトンブタノールはっこう アセトンブタノール発酵
sự lên men của acetone- butanol.
はっこうスケジュール 発行スケジュール
chương trình phát hành.
インフラかいはつ インフラ開発
sự phát triển về cơ sở hạ tầng
はっこうダイオード 発光ダイオード
đi ốt phát quang
アミノさんはっこう アミノ酸発酵
sự lên men của axit-amin
はっこうび(ほけん) 発効日(保険)
ngày bắt đầu có hiệu lực (bảo hiểm).
ばーすのはっちゃくじょう バースの発着場
bến xe.
初 はつ うい うぶ
cái đầu tiên; cái mới