初買い
はつがい「SƠ MÃI」
☆ Danh từ
Sự mua sắm đầu năm; lần mua sắm đầu tiên của năm; việc đi mua sắm vào ngày mùng 2 Tết
初買
いは、
日本
の
伝統的
な
行事
の
一
つです。
Đi mua sắm ngày mùng 2 Tết là một trong những phong tục truyền thống của Nhật Bản.

初買い được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 初買い
買い初め かいぞめ かいはじめ
sự mua sắm đầu năm mới
かいオペ 買いオペ
Thao tác mua; hành động mua.
ドルかい ドル買い
sự mua bán đô la.
かいオペレーション 買いオペレーション
Thao tác mua; hành động mua.
初初しい ういういしい
người vô tội; hồn nhiên; đơn giản
買い かい
sự mua; việc mua
ていきばいばい(とりひきじょ) 定期売買(取引所)
giao dịch kỳ hạn (sở giao dịch).
初払い はつはらい
Người gửi trả tiền