利く
きく「LỢI」
☆ Động từ nhóm 1 -ku
Có lợi; có ích
(
利害関係
のない)
部外者
が
最
も
見通
しが
利
く。
Người ngoài cuộc nhìn thấu suốt hơn.
目がよく利く:sắc sảo
...に見通しが利く:nhìn thấu suốt
...には鼻が利く:mũi thính.

Từ đồng nghĩa của 利く
verb
Bảng chia động từ của 利く
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 利く/きくく |
Quá khứ (た) | 利いた |
Phủ định (未然) | 利かない |
Lịch sự (丁寧) | 利きます |
te (て) | 利いて |
Khả năng (可能) | 利ける |
Thụ động (受身) | 利かれる |
Sai khiến (使役) | 利かせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 利く |
Điều kiện (条件) | 利けば |
Mệnh lệnh (命令) | 利け |
Ý chí (意向) | 利こう |
Cấm chỉ(禁止) | 利くな |
利く được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 利く
気の利く きのきく
chu đáo, cẩn thận, khéo léo
口を利く くちをきく
Nói, để nói
幅が利く はばがきく
có ảnh hưởng lớn đến
気が利く きがきく
Chu đáo, nhanh nhẹn.
目が利く めがきく
Sắc sảo, có khả năng phân biệt đúng sai, tốt xấu
耳が利く みみがきく
thính tai
手が利く てがきく
rất giỏi; có kỹ năng vượt trội; có kỹ năng xuất sắc; khéo léo
目端が利く めはしがきく
phản ứng nhạy bén