利用する
りよう「LỢI DỤNG」
☆ Danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Lợi dụng; sử dụng; áp dụng
私
はさまざまな
理由
で
インターネット
を
利用
する。
Tôi sử dụng internet với nhiều lý do.
私
は、
医師
たちからは
入手
しにくい
自分
の
病気
についての
情報
を
見
つける
目的
で
インターネット
を
利用
する。
Tôi sử dụng internet để tìm kiếm những thông tin mà tôi khó thu thập được từ các bác sĩ về căn bệnh của mình. .

Bảng chia động từ của 利用する
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 利用する/りようする |
Quá khứ (た) | 利用した |
Phủ định (未然) | 利用しない |
Lịch sự (丁寧) | 利用します |
te (て) | 利用して |
Khả năng (可能) | 利用できる |
Thụ động (受身) | 利用される |
Sai khiến (使役) | 利用させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 利用すられる |
Điều kiện (条件) | 利用すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 利用しろ |
Ý chí (意向) | 利用しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 利用するな |