利益目的のために
りえきもくてきのために
Vì lợi nhuận

利益目的のために được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 利益目的のために
けいざいしゃかいてきけんりせんたー 経済社会的権利センター
Trung tâm Quyền Xã hội và Kinh tế.
目の肥えた 目の肥えた
am hiểu, sành điệu, có mắt thẩm mỹ
利用目的 りようもくてき
mục đích sử dụng
利益 りえき りやく
ích
高利益 こうりえき
lợi nhuật cao
総利益 そうりえき
lãi mộc.
利益幅 りえきはば
Chênh lệch lợi nhuận+ Lợi nhuận của từng đơn vị sản lượng được biểu hiện dưới dạng một số phần trăm của giá.
荒利益 あらりえき
Tổng lợi nhuận+ Xem PROFIT.