労働争議
ろうどうそうぎ「LAO ĐỘNG TRANH NGHỊ」
☆ Danh từ
Cuộc tranh luận về vấn đề lao động
工場閉鎖
、
ストライキ
、そのほかの
労働争議
、
暴動
、
動乱
、
戦争
、
公共
の
目的
による
収用
または
没収
、
禁輸
、
天変地異
など、
制御
できない
事由
により
本契約上
の
義務
を
履行
できない
場合
、
両当事者
はいかなる
法的責任
も
負
わないものとする。
Trong trường hợp mà nhiệm vụ được đề cập trong bản hợp đồng trên đây không thể thực thi do các lý do không thể kiểm soát được như phá sản xí nghiệp, đình công hay những vấn đề khác như tranh luận lao động, bạo lực, những biến động, chiến tranh hay là việc sung công, lệnh cấm vận và những biến đổi về tự nhiên, thì hai bên không phải chịu trách nhiệm về mặt luật pháp .

労働争議 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 労働争議
べいこくろうどうそうどうめい・さんべつかいぎ 米国労働総同盟・産別会議
Liên đoàn Lao động Mỹ và Hội nghị các Tổ chức Công nghiệp.
こうわhろうどうしゃ 講和h労働者
công nhân cảng.
あじあいじゅうろうどうしゃせんたー アジア移住労働者センター
Trung tâm Di cư Châu Á
ろうどうあんぜん・えいせいきじゅん 労働安全・衛生基準
Tiêu chuẩn vệ sinh an toàn lao động.
労働 ろうどう
lao công
争議 そうぎ
sự bãi công; cuộc bãi công
労働権 ろうどうけん
quyền được làm việc; quyền lao động
労働服 ろうどうふく
quần áo lao động