労働省
ろうどうしょう「LAO ĐỘNG TỈNH」
☆ Danh từ
Bộ lao động
労働省長官
Bộ trưởng Bộ lao động
厚生労働省
によって
高度
な
医療
を
行
う
特定機能病院
であると
認
められる
Bộ Lao động, sức khỏe và phúc lợi xã hội khẳng định đã có một Viện với chức năng đặc biệt để tiến hành phương pháp điều trị cao
Bộ luật.

労働省 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 労働省
社会労働省 しゃかいろうどうしょう
bộ lao động thương binh và xã hội.
厚生労働省 こうせいろうどうしょう
Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi xã hội Nhật Bản
社会福祉傷病兵労働省 しゃかいふくししょうびょうへいろうどうしょう
Bộ lao động thương binh xã hội.
こうわhろうどうしゃ 講和h労働者
công nhân cảng.
あじあいじゅうろうどうしゃせんたー アジア移住労働者センター
Trung tâm Di cư Châu Á
ろうどうあんぜん・えいせいきじゅん 労働安全・衛生基準
Tiêu chuẩn vệ sinh an toàn lao động.
労働 ろうどう
lao công
べいこくろうどうそうどうめい・さんべつかいぎ 米国労働総同盟・産別会議
Liên đoàn Lao động Mỹ và Hội nghị các Tổ chức Công nghiệp.