労働者
ろうどうしゃ「LAO ĐỘNG GIẢ」
Công nhân
労働者
はさらに
多
くのお
金
と
休日
を
要求
した。
Công nhân đòi nhiều tiền hơn và nghỉ lễ.
労働者
たちは
長
い
間
ばかな
規則
に
我慢
した。
Công nhân đưa ra những quy tắc ngớ ngẩn trong một thời gian dài.
労働者
は
一般
に1
日
に8
時間働
く。
Theo quy tắc, công nhân làm việc tám giờ một ngày.
Dân thợ
☆ Danh từ
Người lao động
ドットコム企業
の
労働者
Người lao động của các công ty trên mạng
アスベスト
の
危険
にさらされた
労働者
Những người lao động bị nguy hiểm bởi chất amiăng .

Từ đồng nghĩa của 労働者
noun
Từ trái nghĩa của 労働者
労働者 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 労働者
こうわhろうどうしゃ 講和h労働者
công nhân cảng.
あじあいじゅうろうどうしゃせんたー アジア移住労働者センター
Trung tâm Di cư Châu Á
賃労働者 ちんろうどうしゃ
người làm công ăn lương.
性労働者 せいろうどうしゃ
người làm nghề mại dâm
移動労働者 いどうろうどうしゃ
lao động lưu động, lao động di cư
組職労働者 くみしょくろうどうしゃ
tổ chức lao động
熟練労働者 じゅくれんろうどうしゃ
đội ngũ công nhân lành nghề
正規労働者 せいきろうどうしゃ
người lao động chính thức