動く
うごく「ĐỘNG」
☆ Động từ nhóm 1 -ku, tự động từ
Bị lay động
政治家
の
中
には
金
で
動
く
人
もあるらしい。
Trong giới chính trị gia cũng có những người bị lay động vì đồng tiền.
Di chuyển; chạy
かたつむりはゆっくり
動
く。
Con sên di chuyển chậm chạp.
Hoạt động (máy)
この
機械
は24
時間動
いている。
Chiếc máy này hoạt động 24 trên 24 giờ.
Nhúc nhích
Biến đổi
犯人
の
残
した
指紋
は
動
かぬ
証拠
となった。
Dấu vân tay để lại của thủ phạm là một chứng cứ không thể biến đổi được
Chuyển động
Thay đổi
〜によって
受動的
に
動
く
Thay đổi một cách thụ động bởi~
異
なる
方向
に
動
く〔
事態
などが〕
Tình hình thay đổi theo chiều hướng khác
Xê.

Từ đồng nghĩa của 動く
verb
Từ trái nghĩa của 動く
Bảng chia động từ của 動く
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 動く/うごくく |
Quá khứ (た) | 動いた |
Phủ định (未然) | 動かない |
Lịch sự (丁寧) | 動きます |
te (て) | 動いて |
Khả năng (可能) | 動ける |
Thụ động (受身) | 動かれる |
Sai khiến (使役) | 動かせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 動く |
Điều kiện (条件) | 動けば |
Mệnh lệnh (命令) | 動け |
Ý chí (意向) | 動こう |
Cấm chỉ(禁止) | 動くな |
動く được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 動く
ピクピク動く ピクピクうごく ぴくぴくうごく
giật, lung lay, co giật
動く歩道 うごくほどう
băng chuyền
揺り動く ゆりうごく
động đất, đánh đu
陰で動く かげでうごく
hành động sau hậu trường
揺れ動く ゆれうごく
di chuyển sang trái phải, không đứng yên một chỗ
心が動く こころがうごく
cảm động, xúc động, động lòng
電気で動く でんきでうごく
chạy bằng điện
食指が動く しょくしがうごく
ước muốn, khao khát