務めて
つとめて「VỤ」
Cố gắng trong khả năng có thể
最近
は
務
めて
野菜
を
食
べるようにしている。
Gần đây cố gắng hết sức để ăn rau.

務めて được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 務めて
務めて
つとめて
Cố gắng trong khả năng có thể
務める
つとめる
hầu rượu
Các từ liên quan tới 務めて
議長を務める ぎちょうをつとめる
làm chủ tịch (cuộc họp...)
ぜいかんぎょうむ・しゅつにゅうこくかんりぎょうむ・けんえきぎょうむ 税関業務・出入国管理業務・検疫業務
Hải quan, Nhập cư, Kiểm dịch.
務め つとめ
chức vụ; công tác
務まる つとまる
đảm đương, gánh vác
世務 せいむ せむ
các vấn đề công cộng
作務 さむ
một nhà sư làm công việc lao động như dọn dẹp tại một ngôi chùa thiền
事務 じむ
công việc
医務 いむ
công việc liên quan đến việc điều trị bệnh, công việc của bác sĩ