勝る
まさる「THẮNG」
☆ Động từ nhóm 1 -ru, tự động từ
Vượt trội hơn; áp đảo hơn
舌
は、
自分
には
骨
が
無
いのに、
骨
をへし
折
ることができる。/
言葉
は
暴力
に
勝
る。
Lưỡi không có xương vậy mà bẻ cong được xương./Lời nói thắng bạo lực
賢
く
生
まれるよりは、
幸運
を
背負
って
生
まれる
方
が
良
い。/
強運
は、
英知
に
勝
る。
Sinh ra thông minh không bằng số phận may mắn. .
Từ đồng nghĩa của 勝る
verb
Từ trái nghĩa của 勝る
Bảng chia động từ của 勝る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 勝る/まさるる |
Quá khứ (た) | 勝った |
Phủ định (未然) | 勝らない |
Lịch sự (丁寧) | 勝ります |
te (て) | 勝って |
Khả năng (可能) | 勝れる |
Thụ động (受身) | 勝られる |
Sai khiến (使役) | 勝らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 勝られる |
Điều kiện (条件) | 勝れば |
Mệnh lệnh (命令) | 勝れ |
Ý chí (意向) | 勝ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 勝るな |
勝る được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 勝る
立ち勝る たちまさる
hơn, vượt, trội hơn
何にも勝る なににもまさる
vượt trội hơn cái khác
聞きしに勝る ききしにまさる
Vượt quá tưởng tượng
全てに於て勝る すべておいてまさる
vượt trội về mọi mặt
勝るとも劣らない まさるともおとらない
không hề kém cạnh, thậm chí hơn thế; Bằng hoặc hơn
勝 しょう
thắng cảnh; cảnh đẹp
連勝する れんしょう
thắng liên tiếp
勝負する しょうぶ
thắng hay thua; thắng bại; chơi; thi đấu.