勤倹
きんけん「CẦN KIỆM」
☆ Danh từ
Sự cần kiệm; cần kiệm; tiết kiệm
(
人
)の
勤倹
さを
褒
める
Khen ngợi sự cần kiệm (tiết kiệm) của ai
勤勉
は
幸福
を
生
む
Cần kiệm (tiết kiệm) là mẹ đẻ của may mắn
勤倹
は
美徳
だ
Cần kiệm (tiết kiệm) là một đức tính tốt .

Từ đồng nghĩa của 勤倹
noun
勤倹 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 勤倹
勤倹の風 きんけんのふう きんけんのかぜ
thói quen tiết kiệm
勤倹力行 きんけんりっこう
cầm cù và tiết kiệm; nỗ lực thực hành
勤倹貯蓄 きんけんちょちく
chăm chỉ và tiết kiệm; cần cù và tiết kiệm; cần kiệm
倹 けん
kinh tế; tiết kiệm
倹素 けんそ
tiết kiệm và giản dị
恭倹 きょうけん
Sự tôn trọng, sự tôn kính và cư xử khiêm tốn
節倹 せっけん
nền kinh tế, tiết kiệm
倹約 けんやく
sự tiết kiệm