勧進
かんじん「KHUYẾN TIẾN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự hướng thiện (phật giáo).

Bảng chia động từ của 勧進
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 勧進する/かんじんする |
Quá khứ (た) | 勧進した |
Phủ định (未然) | 勧進しない |
Lịch sự (丁寧) | 勧進します |
te (て) | 勧進して |
Khả năng (可能) | 勧進できる |
Thụ động (受身) | 勧進される |
Sai khiến (使役) | 勧進させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 勧進すられる |
Điều kiện (条件) | 勧進すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 勧進しろ |
Ý chí (意向) | 勧進しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 勧進するな |
勧進 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 勧進
勧進元 かんじんもと
người giúp đỡ, người ủng hộ
勧進帳 かんじんちょう
(quyển) sách nài xin miếu
勧進相撲 かんじんずもう
các giải đấu gây quỹ thời edo
ぜんしん!ぜんしん! 前進!前進!
tiến liên.
勧 すすむ
giới thiệu; khuyên; động viên; đề xuất (rượu nho)
しんぽてきこみゅにけーしょんきょうかい 進歩的コミュニケーション協会
Hiệp hội Liên lạc phát triển.
勧工 かんこう すすむこう
sự khuyến khích công nghiệp
勧説 かんぜい すすむせつ
giải thích rõ ràng và khuyến khích; khuyên răn